Xe tải Chenglong 3 chân thùng kín là dòng xe cao cấp của Trung Quốc, với những công nghệ hiện đại nhất, động cơ mạnh mẽ, vận hành tốt, trọng lượng xe thấp và tiết kiệm nhiên liệu. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Chenglong nên đảm bảo chất lượng ở mức cao nhất, độ bền và độ ổn định cao khi đến tay người tiêu dùng. Chenglong H5 khả năng chuyên chở cao và khối lượng hàng hóa lớn, thích hợp cho nhu cầu vận chuyển đường dài mà vẫn đảm bảo được chất lượng hàng.
Xe tải Chenglong H5 thùng kín 9.9m được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với công nghệ động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 với ưu điểm nổi bật là tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Mẫu xe này thuộc dòng Chenglong 3 chân cầu lết có giá thành vô cùng hợp lý, phù hợp phần đông khách hàng Việt Nam. Đây là sự đầu tư hợp lý, đem lại khả năng hoàn vốn nhanh, hiệu quả kinh tế cao. Ngoài ra Chenglong thùng kín còn có hiệu suất hoạt động bền bỉ, chắc chắn, linh hoạt và chịu được tải trọng cao.
Mẫu xe tải Chenglong thùng kín có tải trọng cho phép chở là 13.500kg, kích thước xe là 12.200 x 2.500 x 3.910 mm. Cabin xe chở tối đa 2 người với 1 ghế lái, 1 ghế phụ và 2 giường đơn.
Sau đây chúng tôi cung cấp những thông tin cụ thể về mẫu xe tải Chenglong H5 thùng kín.
Xe tải Chenglong thùng kín thu hút được sự chú ý của nhiều khách hàng bởi vẻ ngoài và thiết kế vô cùng bắt mắt, nổi bật. Xe có có thiết kế rất hầm hố, mạnh mẽ với cabin được thiết kế dạng khung, kết cấu chắc chắn.
![]() |
![]() |
Cabin cứng cáp giúp bảo vệ an toàn cho những người ngồi trong cabin khi có sự cố va chạm xảy ra. Phần cabin xe còn có thể lật hạ bằng điện rất nhẹ nhàng giúp thao tác của người sử dụng trở nên đơn giản hơn. Kính chắn gió kích thước lớn cho tầm quan sát tốt hơn khi tài xế lái xe.
Mặt ga lăng thiết kế bắt mắt theo dạng hình thác nước, được gia cường chắc chắn với các khe thông gió giúp cản sức gió khi di chuyển, thiết kế này còn giúp động cơ được nhanh chóng tản nhiệt, tăng hiệu suất hoạt động cho xe. Logo Chenglong được gắn nổi bật ở phía trước cabin giúp nhận diện thương hiệu.
Chenglong H5 có cụm đèn pha lớn với 2 chế độ bóng đèn pha chính, 1 đèn xin nhan halogen, và 1 dãy led màu xanh. Hệ thống đèn trên xe có ánh sáng tốt, được thiết kế bắt mắt nhằm tạo điểm nhấn cho phần đầu xe. Phần đèn sương mù đặt phía dưới cụm đèn của xe chiếu sáng và hỗ trợ tốt cho việc di chuyển vào ban đêm và khi xe di chuyển dưới thời tiết xấu, sương mù.
Gương chiếu hậu có kích thước lớn, góc chiếu rộng giúp người lái dễ dàng quan sát tình hình 2 bên hông và phía sau xe. Xe tải Chenglong thùng kín còn có gương cầu lồi quan sát phía trước xe nhằm khắc phục tình trạng thiếu khả năng quan sát do đầu cabin cao.
![]() |
![]() |
Do phần cabin xe tải Chenglong thùng kín 9 mét 9 có thiết kế rất cao nên bậc lên xuống sẽ giúp cho việc lên xuống cabin dễ dàng hơn. Bậc cabin được thiết kế chắc chắn, có rãnh chống trơn trượt.
Nội thất Chenglong H5 được bố trí hợp lý, khoa học, rộng rãi tạo cảm giác cho người sử dụng như đang ở chính căn phòng của mình. Xe được trang bị hệ bị nội thất hiện đại, tiện nghi, cung cấp những điều kiện lái xe tốt nhất cho người dùng.
Xe tải Chenglong 13.5 tấn thùng kín được trang bị đầy đủ tiện nghi phục vụ nhu cầu di chuyển dài ngày của khách hàng.Đầu tiên là về phần thùng kín của xe tải Chenglong H5 đảm bảo chuyên chở được lượng lớn hàng hóa (13,5 tấn). Thùng được lắp mới hoàn toàn phù hợp với điều kiện di chuyển trong nước và nhu cầu của từng khách hàng. Dù xe có di chuyển trên bất cứ điều kiện thời tiết nào thì hàng hóa bên trong xe luôn được đảm bảo chất lượng, hầu như không bị ảnh hưởng do yếu tố bên ngoài.
Ngoài phần ghế lái và ghế phụ thì xe còn được trang bị 2 giường nằm đơn là chỗ ngã lưng cho người dùng khi di chuyển trên những chặng đường dài. Việc có thêm giường nằm là vô cùng cần thiết vì cả người lái và phụ xe đều cần có chỗ nghỉ ngơi thoải mái sau nhiều giờ lái xe căng thẳng.
Phần vô lăng xe tải Chenglong 3 chân cầu lết có thể điều chỉnh linh hoạt vị trí phù thuộc vào từng tài xế. Tay lái của xe nhẹ có trang bị trợ lực theo công nghệ Đức giúp việc điều khiển xe trở nên nhẹ nhàng hơn.
Bên trong cabin xe tải Chenglong thùng kín có hệ thống máy lạnh với khả năng làm lạnh nhanh chóng, đảm bảo luồng không khí thông thoáng mát mẻ cho xe khi di chuyển. Ngoài ra các hệ thống đảm bảo nhu cầu thư giãn cho người lái cũng được trang bị đầy đủ trên mẫu xe này như: radio, cổng USB.
Trên đây là toàn bộ thông tin mà xethuongmai muốn cung cấp đến quý khách hàng về mẫu xe tải Chenglong 3 chân cầu lết. Nhìn chung đây là mẫu xe hoàn hảo cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa lớn đi đường dài. Hãy tham khảo ngay mẫu xe tải Chenglong thùng kín này nếu đang có nhu cầu mua xe bạn nhé.
Truy cập xethuongmai.vn để tham khảo thêm nhiều mẫu xe khác bạn nhé.
Với những ưu điểm nổi bật về ngoại hình cùng với động cơ Yuchai nổi tiếng chất lượng, tiết kiệm nhiên liệu, Xe tải Chenglong H5 13T5 thùng kín là sự lựa chọn hàng đầu cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa nặng, mang đến rất nhiều lợi ích và sự hài lòng cho bạn.
Xe tải Chenglong thùng kín 13.5 tấn được trang bị mẫu động cơ Yuchai chạy bằng diesel mang mã Động cơ: YC6JA260-50. Động cơ của xe tải Chenglong thùng kín 9.9m gồm 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 xilanh thẳng hàng với dung tích xi lanh lên tới 6.870cc.
Động cơ Yuchai YC6JA260-50 mạnh với tốc độ lớn nhất, độ leo dốc lớn nhất đạt 30% nhưng không hề tiêu hao nhiên liệu quá nhiều khi động cơ được trang bị hệ thống phun dầu điện tử Common - Rail và hệ thống turbo tuần hoàn khí xả giúp động cơ giảm lượng tiêu thụ lên đến 20% so với trước đây và lượng nhiên liệu tiêu thụ trên cung đường hỗn hợp là 21 lít/100km.
Xe còn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5: thân thiện với môi trường hơn và tăng hiệu suất hoạt động của xe hơn hẳn so với các mẫu xe thuộc tiêu chuẩn Euro3, Euro4. Ngoài ra với việc đạt tiêu chuẩn Euro5, xe tải Chenglong H5 thùng kín đã đạt được yêu cầu của Chính Phủ Việt Nam về việc bảo vệ môi trường, giảm lượng khí thải ra gây ô nhiễm không khí.
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. Đường kính đĩa (mm) : Ø 430
Nhà máy sản xuất hộp số: Fast, Model: 8JS105T, 8 số tiến 2 số lùi, có đồng tốc vận hành ổn định ở mọi cấp độ.
Tải trọng cầu trước 7 tấn. Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền 4.111. Cầu xe rất được khách hàng quan tâm về độ truyền tải vì vậy Chenglong đã gắn lên H5 bộ cầu lớn với tỷ số truyền 4.11 mạnh mẽ.
Khung: Hình thang song song, tiết diện chữ U 282 (8+4) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội. Hệ thống treo trước: 3 lá, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. Hệ thống treo sau: 5 lá, dạng bán elip. Thùng nhiên liệu 250 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu.
Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực. Góc quay tối đa: bánh trong 46°, bánh ngoài 36°. Hệ thống lái dòng xe Chenglong H5 thùng kín 13.5 tấn dài 9.9m được trang bị loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực có thể thay đổi góc nghiêng và chiều cao tùy theo người sử dụng. Hệ thống phanh khí nén toàn phần 2 dòng độc lập với cam chữ S giúp các bác tài yên tâm hơn khi sử dụng. Hệ thống phanh tay tác dụng lên 2 trục tự hãm đảm bảo an toàn khi xe đậu đỗ ở mọi địa hình.
Xe tải Chenglong thùng kín 13.5T sử dụng hệ thống phanh khí WABCO (Mỹ) đường ống kép, ABS chống bó cứng phanh đảm bảo cho xe di chuyển an toàn.
Xe sử dụng lốp 12R22.5 nhãn hiệu Linglong nhập khẩu làm tăng thêm khả năng chịu tải cho xe, giúp xe di chuyển mượt mà.
Xe tải Chenglong thùng kín có công suất lớn nhất là 270HP đảm bảo được nhu cầu vận chuyển hàng hóa đường dài của khách hàng. Tốc độ cao nhất xe có thể đạt được là 90km/h, khả năng leo dốc là 30%.
Để phục vụ nhu cầu di chuyển đường dài, xe tải Chenglong H5 thùng kín 9.9m được trang bị mẫu thùng nhiên liệu có dung tích lớn (250 lít) được làm bằng nhôm có độ bền cao, tiết kiệm được thời gian tiếp nhiên liệu.
CHENGLONG H5 |
||
Thông số xe tải Chenglong H5 3 chân cầu lết 13.5 tấn thùng kín container 9.9m |
||
10.370 | ||
13.500 | ||
2 | ||
24.000 | ||
12.200 x 2.500 x 3.910 | ||
mm | 9.900 x 2.430 x 2.340 | |
3 | ||
6 x 2 | ||
Động cơ xe tải Chenglong H5 3 chân cầu lết 13.5 tấn thùng kín container 9.9m |
||
YC6JA260-50 | ||
6.870 | ||
260(191)/2.300 | ||
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 1.000/1.200-1.800 |
|
||
12R22.5 | ||
|
||
Phanh đỗ | ||
|
||
BẢNG GIÁ XE TẢI CHENGLONG H5 13.5 TẤN THÙNG KÍN 9.9M |
||||
HÀNG HÓA | SL | ĐƠN GIÁ | ||
Ô Tô Tải Thùng Kín Container: - Nhãn hiệu: Chenglong - Số loại: LZ1250M5CBT/VHC-TK22 - Động cơ: YC6JA260-50 (4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng) - Công suất (Hp/rpm): 260/2.300 - Mô men xoắn (Nm/rpm): 1.000/1.200-1.800 - Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5 - Tải trọng cho phép tham gia giao thông (kg): 13.500 - Số chỗ ngồi : 02 - Kích thước lòng thùng hàng (mm): 9.900 x 2.430 x 2.340 - Màu: Bạc - SX năm 2022; Mới 100% - Nhập khẩu: Trung Quốc - Bảo hành: 18 tháng hoặc 120.000 km - Trang bị theo xe: Máy lạnh, MP3, Kính cửa chỉnh điện. - Thời gian giao xe: trong vòng 07 ngày - Địa điểm giao xe: Bên mua |
1 | 1.330.000.000 |
Ghi chú: Giá chỉ mang tính chất thảm khảo. Hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện hoặc Zalo 0941 089 299 để nhận giá ưu đãi nhất.
Số tiền vay | 70% | Tương đương 889,000,000 |
Thời gian vay | 5 năm | Tương đương 60 tháng |
Lãi suất | 10.5%/năm | Tương đương 0.875%/tháng |
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 889,000,000 | 14,816,667 | 7,778,750 | 22,595,417 | 874,183,333 |
2 | 874,183,333 | 14,816,667 | 7,649,104 | 22,465,771 | 859,366,667 |
3 | 859,366,667 | 14,816,667 | 7,519,458 | 22,336,125 | 844,550,000 |
4 | 844,550,000 | 14,816,667 | 7,389,813 | 22,206,479 | 829,733,333 |
5 | 829,733,333 | 14,816,667 | 7,260,167 | 22,076,833 | 814,916,667 |
6 | 814,916,667 | 14,816,667 | 7,130,521 | 21,947,188 | 800,100,000 |
7 | 800,100,000 | 14,816,667 | 7,000,875 | 21,817,542 | 785,283,333 |
8 | 785,283,333 | 14,816,667 | 6,871,229 | 21,687,896 | 770,466,667 |
9 | 770,466,667 | 14,816,667 | 6,741,583 | 21,558,250 | 755,650,000 |
10 | 755,650,000 | 14,816,667 | 6,611,938 | 21,428,604 | 740,833,333 |
11 | 740,833,333 | 14,816,667 | 6,482,292 | 21,298,958 | 726,016,667 |
12 | 726,016,667 | 14,816,667 | 6,352,646 | 21,169,313 | 711,200,000 |
13 | 711,200,000 | 14,816,667 | 6,223,000 | 21,039,667 | 696,383,333 |
14 | 696,383,333 | 14,816,667 | 6,093,354 | 20,910,021 | 681,566,667 |
15 | 681,566,667 | 14,816,667 | 5,963,708 | 20,780,375 | 666,750,000 |
16 | 666,750,000 | 14,816,667 | 5,834,063 | 20,650,729 | 651,933,333 |
17 | 651,933,333 | 14,816,667 | 5,704,417 | 20,521,083 | 637,116,667 |
18 | 637,116,667 | 14,816,667 | 5,574,771 | 20,391,438 | 622,300,000 |
19 | 622,300,000 | 14,816,667 | 5,445,125 | 20,261,792 | 607,483,333 |
20 | 607,483,333 | 14,816,667 | 5,315,479 | 20,132,146 | 592,666,667 |
21 | 592,666,667 | 14,816,667 | 5,185,833 | 20,002,500 | 577,850,000 |
22 | 577,850,000 | 14,816,667 | 5,056,188 | 19,872,854 | 563,033,333 |
23 | 563,033,333 | 14,816,667 | 4,926,542 | 19,743,208 | 548,216,667 |
24 | 548,216,667 | 14,816,667 | 4,796,896 | 19,613,563 | 533,400,000 |
25 | 533,400,000 | 14,816,667 | 4,667,250 | 19,483,917 | 518,583,333 |
26 | 518,583,333 | 14,816,667 | 4,537,604 | 19,354,271 | 503,766,667 |
27 | 503,766,667 | 14,816,667 | 4,407,958 | 19,224,625 | 488,950,000 |
28 | 488,950,000 | 14,816,667 | 4,278,313 | 19,094,979 | 474,133,333 |
29 | 474,133,333 | 14,816,667 | 4,148,667 | 18,965,333 | 459,316,667 |
30 | 459,316,667 | 14,816,667 | 4,019,021 | 18,835,688 | 444,500,000 |
31 | 444,500,000 | 14,816,667 | 3,889,375 | 18,706,042 | 429,683,333 |
32 | 429,683,333 | 14,816,667 | 3,759,729 | 18,576,396 | 414,866,667 |
33 | 414,866,667 | 14,816,667 | 3,630,083 | 18,446,750 | 400,050,000 |
34 | 400,050,000 | 14,816,667 | 3,500,438 | 18,317,104 | 385,233,333 |
35 | 385,233,333 | 14,816,667 | 3,370,792 | 18,187,458 | 370,416,667 |
36 | 370,416,667 | 14,816,667 | 3,241,146 | 18,057,813 | 355,600,000 |
37 | 355,600,000 | 14,816,667 | 3,111,500 | 17,928,167 | 340,783,333 |
38 | 340,783,333 | 14,816,667 | 2,981,854 | 17,798,521 | 325,966,667 |
39 | 325,966,667 | 14,816,667 | 2,852,208 | 17,668,875 | 311,150,000 |
40 | 311,150,000 | 14,816,667 | 2,722,563 | 17,539,229 | 296,333,333 |
41 | 296,333,333 | 14,816,667 | 2,592,917 | 17,409,583 | 281,516,667 |
42 | 281,516,667 | 14,816,667 | 2,463,271 | 17,279,938 | 266,700,000 |
43 | 266,700,000 | 14,816,667 | 2,333,625 | 17,150,292 | 251,883,333 |
44 | 251,883,333 | 14,816,667 | 2,203,979 | 17,020,646 | 237,066,667 |
45 | 237,066,667 | 14,816,667 | 2,074,333 | 16,891,000 | 222,250,000 |
46 | 222,250,000 | 14,816,667 | 1,944,688 | 16,761,354 | 207,433,333 |
47 | 207,433,333 | 14,816,667 | 1,815,042 | 16,631,708 | 192,616,667 |
48 | 192,616,667 | 14,816,667 | 1,685,396 | 16,502,063 | 177,800,000 |
49 | 177,800,000 | 14,816,667 | 1,555,750 | 16,372,417 | 162,983,333 |
50 | 162,983,333 | 14,816,667 | 1,426,104 | 16,242,771 | 148,166,667 |
51 | 148,166,667 | 14,816,667 | 1,296,458 | 16,113,125 | 133,350,000 |
52 | 133,350,000 | 14,816,667 | 1,166,813 | 15,983,479 | 118,533,333 |
53 | 118,533,333 | 14,816,667 | 1,037,167 | 15,853,833 | 103,716,667 |
54 | 103,716,667 | 14,816,667 | 907,521 | 15,724,188 | 88,900,000 |
55 | 88,900,000 | 14,816,667 | 777,875 | 15,594,542 | 74,083,333 |
56 | 74,083,333 | 14,816,667 | 648,229 | 15,464,896 | 59,266,667 |
57 | 59,266,667 | 14,816,667 | 518,583 | 15,335,250 | 44,450,000 |
58 | 44,450,000 | 14,816,667 | 388,938 | 15,205,604 | 29,633,333 |
59 | 29,633,333 | 14,816,667 | 259,292 | 15,075,958 | 14,816,667 |
60 | 14,816,667 | 14,816,667 | 129,646 | 14,946,313 | 0 |