Là dòng xe đáp ứng được yêu cầu cao dành cho dòng Xe Tải Trung được thiết kế và tính toán đến yếu tố môi trường và độ bền. Đặc biệt đây là dòng xe vượt trội vể khả năng vận tải, điều này đồng nghĩa với việc tăng lợi nhuận vận tải đem lại hiệu quả kinh tế cao. Dòng Xe Tải Trung đáp ứng nhu cầu cao nhất của nhà vận tải chuyên nghiệp được tập trung vào các tính năng và lợi ích giúp doanh nghiệp của bạn phát triển. Các lợi ích như năng suất cao hơn, kéo dài thời gian hoạt động và tiết nhiên liệu. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc.
Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C) (mm): 9900 x 2308 x 810/2150, được đóng mới hoàn toàn. Chất lượng thùng mui bạt được kiểm soát nghiêm ngặt đảm bảo đưa đến Khách Hàng một sản phẩm thùng mui bạt bền bỉ và phù hợp với mọi điều kiện vận hành tại Việt Nam.
Các sản phẩm thùng mui bạt gồm: Thùng Nhôm hộp, Thùng Inox, Thùng Sắt và đóng thùng theo yêu cầu Khách hàng.
Được thiết kế hiện đại, năng động mang lại những giá trị khác biệt cho người sử dụng. Kính chắn gió rộng, 4 gương chiếu hậu bên tài và bên phụ, gương tròn đầu cabin và gương soi lốp bên phụ giúp tài xế mở rộng tầm quan sát cho một hành trình an toàn và hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cụm đèn trước | Halogen |
Đèn xi nhanh | Tuần tự |
Đèn sương mù | Halogen |
Cụm đèn sau | Halogen |
Đèn làm việc | Sau Cabin |
Gương chiếu hậu ngoài | Tài phụ |
Gương soi đầu cabin | Gương tròn bên phụ |
Gương soi lốp | Gương bên phụ |
Thùng nhiên liệu | 200 lít |
Không gian Cabin xe tải mui bạt Chenglong 8.6 tấn làm giảm sự mệt mỏi của tài xế khi vận hành dẫn đến việc lái xe an toàn hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Các nút điều khiển và công tắc quan trọng nhất nằm trong tầm tay người lái, được đánh dấu rõ ràng và dễ nhận biết giúp tăng độ an toàn trên đường.
![]() |
![]() |
Tay lái | Gật gù |
Cụm đồng hồ trung tâm | Kỹ thuật số |
Khay giữ cốc | Chính giữa tài và phụ |
Cốp để đồ | Trên tabi trần |
Khay để đồ | 2 cách cửa |
Giường Cabin | Có |
Động cơ YC6JA200-50 của Chenglong tốt về hiệu suất và mức tiêu thụ nhiên liệu. Dung tích xy lanh (cc): 6870. Công suất cực đại (Hp/rpm): 200/2300. Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 800/1200-1800.
CHENGLONG M3 |
||
Thông số chung xe tải mui bạt Chenglong 8.2 tấn |
||
7605 | ||
4130 | ||
3475 | ||
8200 | ||
3 | ||
16000 | ||
12125 x 2500 x 3680 | ||
mm | 9900 x 2308 x 810/2150 | |
2046/1860 | ||
2 | ||
4 x 2 | ||
Động cơ xe tải mui bạt Chenglong 8.2 tấn
|
||
YC6JA200-50 | ||
6870 | ||
200(147)/2200 | ||
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 800/1200-1800 |
|
||
10.00R20 | ||
|
||
Phanh đỗ | ||
|
||
Đà dọc | Thép đúc U140 x 55 |
Đà ngang | Thép đúc U100 x 45 |
Ốp biên | Thép chấn hình |
Sàn thùng | Tôn hoặc Inox (Phẳng hoặc dập sóng) |
Trụ hông thùng | Trụ đầu và cuối U120, trụ giữa U140 |
Khung xương hông | Hộp 40 x 40 |
Vách trước | Hộp 40 x 40. Ốp vách trong tole kẽm |
Bửng hông + sau | 09 bửng Inox |
Khung cửa sau | Hộp 40 x 20 không ốp vách, bản lề tay khoá cửa bàng thép mạ |
Khung kèo | Thép hộp 40 x 40, kèo tuýp Ø27 |
Lót đà dọc thùng | Cao su bố |
Vè sau | inox430 |
Cảng hông + Cảng sau | Sắt hộp |