Xe tải mui bạt 15 tấn UD Trucks CDE 280 được tính toán, thiết kế, đóng mới phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam.
Là dòng xe đáp ứng được yêu cầu cao dành cho dòng Xe Tải Nặng như tính toán đến yếu tố môi trường và sự tuyệt vời về độ bền. Đặc biệt đây là dòng xe vượt trội vể khả năng vận tải, điều này đồng nghĩa với việc tăng lợi nhuận vận tải đem lại hiệu quả kinh tế cao. Dòng Xe Tải Nặng đáp ứng nhu cầu cao nhất của nhà vận tải chuyên nghiệp được tập trung vào các tính năng và lợi ích giúp doanh nghiệp của bạn phát triển. Các lợi ích như năng suất cao hơn, kéo dài thời gian hoạt động và tiết nhiên liệu. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C) 9100 x 2350 x 760/2150 mm, được đóng mới hoàn toàn. Chất lượng thùng mui bạt được kiểm soát nghiêm ngặt đảm bảo đưa đến Khách Hàng một sản phẩm thùng mui bạt bền bỉ và phù hợp với mọi điều kiện vận hành tại Việt Nam.
Các sản phẩm thùng mui bạt gồm: Thùng Nhôm hộp, Thùng Inox, Thùng Sắt và đóng thùng theo yêu cầu Khách hàng.
Được thiết kế hiện đại, năng động mang phong cách UD đem lại những giá trị khác biệt cho người sử dụng.
Kính chắn gió rộng, 4 gương chiếu hậu bên tài và bên phụ, gương tròn đầu cabin và gương soi lốp bên phụ giúp tài xế mở rộng tầm quan sát cho một hành trình an toàn và hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hình ảnh ngoại thất xe tải mui bạt 14.5 tấn UD Trucks CDE 280
Không gian Cabin xe tải UD Quester CDE 280 làm giảm sự mệt mỏi của tài xế khi vận hành dẫn đến việc lái xe an toàn hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Các nút điều khiển và công tắc quan trọng nhất nằm trong tầm tay người lái, được đánh dấu rõ ràng và dễ nhận biết giúp tăng độ an toàn trên đường.
Động cơ GH8E 280 EC06 của UD Trucks đã tạo được tiếng vang tốt về hiệu suất và mức tiêu thụ nhiên liệu. Dung tích xy lanh (cc): 7698. Công suất cực đại (Hp/rpm): 280/2200. Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 1050/1800.
Khung gầm của UD Quester CDE 280 cứng cáp và độ an toàn, trong khi cabin được gia cố theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về độ lệch, va chạm, độ bền và được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu an toàn của Nhật Bản.
Phanh Tang trống / Khí nén | Hệ thống chống bó phanh ABS | Phanh hãm đổ đèo, dốc |
Dây đai 3 điểm | Thanh chống lật phía trước | Còi báo lùi |
02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế | Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm | Máy điều hòa |
Hệ thống gió và sưởi Kính | USB-MP3, AM-FM radio | Mồi thuốc |
UD QUESTER CDE 280 | ||
THÔNG SỐ CHUNG XE TẢI MUI BẠT 14.5 TẤN UD TRUCKS CDE 280 |
||
9370 | ||
4370 | ||
5000 | ||
14500 | ||
24000 | ||
11500 x 2500 x 3600 | ||
mm | 9100 x 2350 x 760/2150 | |
2026/1835 | ||
6 x 2 | ||
Động cơ
|
||
GH8E 280 EC06 | ||
280(206)/2200 | ||
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 1050/1800 |
|
||
11.00R20 | ||
|
||
Phanh đỗ | ||
|
||
Đà dọc | Thép đúc U140 x 55 |
Đà ngang | Thép đúc U100 x 45 |
Ốp biên | Inox 430 chấn hình |
Sàn thùng | Tôn hoặc Inox (Phẳng hoặc dập sóng) |
Trụ hông thùng | Trụ đầu và cuối U120, trụ giữa U140 |
Khung xương hông | Hộp 40 x 40 |
Vách trước | Hộp 40 x4 0. Ốp vách trong tole kẽm |
Bửng hông + sau | 09 bửng (Nhôm đúc định hình hoặc Inox), bản lề tay khoá bằng inox |
Khung cửa sau | Hộp 40 x2 0 không ốp vách, bản lề tay khoá cửa bàng thép mạ |
Khung kèo | Thép hộp 40 x 40, kèo tuýp Ø27 |
Lót đà dọc thùng | Cao su bố |
Vè sau | inox430 |
Cảng hông + Cảng sau | Inox uống định hình |
Số tiền vay | 70% | Tương đương 1,239,000,000 |
Thời gian vay | 5 năm | Tương đương 60 tháng |
Lãi suất | 10.5%/năm | Tương đương 0.875%/tháng |
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1,239,000,000 | 20,650,000 | 10,841,250 | 31,491,250 | 1,218,350,000 |
2 | 1,218,350,000 | 20,650,000 | 10,660,563 | 31,310,563 | 1,197,700,000 |
3 | 1,197,700,000 | 20,650,000 | 10,479,875 | 31,129,875 | 1,177,050,000 |
4 | 1,177,050,000 | 20,650,000 | 10,299,188 | 30,949,188 | 1,156,400,000 |
5 | 1,156,400,000 | 20,650,000 | 10,118,500 | 30,768,500 | 1,135,750,000 |
6 | 1,135,750,000 | 20,650,000 | 9,937,813 | 30,587,813 | 1,115,100,000 |
7 | 1,115,100,000 | 20,650,000 | 9,757,125 | 30,407,125 | 1,094,450,000 |
8 | 1,094,450,000 | 20,650,000 | 9,576,438 | 30,226,438 | 1,073,800,000 |
9 | 1,073,800,000 | 20,650,000 | 9,395,750 | 30,045,750 | 1,053,150,000 |
10 | 1,053,150,000 | 20,650,000 | 9,215,063 | 29,865,063 | 1,032,500,000 |
11 | 1,032,500,000 | 20,650,000 | 9,034,375 | 29,684,375 | 1,011,850,000 |
12 | 1,011,850,000 | 20,650,000 | 8,853,688 | 29,503,688 | 991,200,000 |
13 | 991,200,000 | 20,650,000 | 8,673,000 | 29,323,000 | 970,550,000 |
14 | 970,550,000 | 20,650,000 | 8,492,313 | 29,142,313 | 949,900,000 |
15 | 949,900,000 | 20,650,000 | 8,311,625 | 28,961,625 | 929,250,000 |
16 | 929,250,000 | 20,650,000 | 8,130,938 | 28,780,938 | 908,600,000 |
17 | 908,600,000 | 20,650,000 | 7,950,250 | 28,600,250 | 887,950,000 |
18 | 887,950,000 | 20,650,000 | 7,769,563 | 28,419,563 | 867,300,000 |
19 | 867,300,000 | 20,650,000 | 7,588,875 | 28,238,875 | 846,650,000 |
20 | 846,650,000 | 20,650,000 | 7,408,188 | 28,058,188 | 826,000,000 |
21 | 826,000,000 | 20,650,000 | 7,227,500 | 27,877,500 | 805,350,000 |
22 | 805,350,000 | 20,650,000 | 7,046,813 | 27,696,813 | 784,700,000 |
23 | 784,700,000 | 20,650,000 | 6,866,125 | 27,516,125 | 764,050,000 |
24 | 764,050,000 | 20,650,000 | 6,685,438 | 27,335,438 | 743,400,000 |
25 | 743,400,000 | 20,650,000 | 6,504,750 | 27,154,750 | 722,750,000 |
26 | 722,750,000 | 20,650,000 | 6,324,063 | 26,974,063 | 702,100,000 |
27 | 702,100,000 | 20,650,000 | 6,143,375 | 26,793,375 | 681,450,000 |
28 | 681,450,000 | 20,650,000 | 5,962,688 | 26,612,688 | 660,800,000 |
29 | 660,800,000 | 20,650,000 | 5,782,000 | 26,432,000 | 640,150,000 |
30 | 640,150,000 | 20,650,000 | 5,601,313 | 26,251,313 | 619,500,000 |
31 | 619,500,000 | 20,650,000 | 5,420,625 | 26,070,625 | 598,850,000 |
32 | 598,850,000 | 20,650,000 | 5,239,938 | 25,889,938 | 578,200,000 |
33 | 578,200,000 | 20,650,000 | 5,059,250 | 25,709,250 | 557,550,000 |
34 | 557,550,000 | 20,650,000 | 4,878,563 | 25,528,563 | 536,900,000 |
35 | 536,900,000 | 20,650,000 | 4,697,875 | 25,347,875 | 516,250,000 |
36 | 516,250,000 | 20,650,000 | 4,517,188 | 25,167,188 | 495,600,000 |
37 | 495,600,000 | 20,650,000 | 4,336,500 | 24,986,500 | 474,950,000 |
38 | 474,950,000 | 20,650,000 | 4,155,813 | 24,805,813 | 454,300,000 |
39 | 454,300,000 | 20,650,000 | 3,975,125 | 24,625,125 | 433,650,000 |
40 | 433,650,000 | 20,650,000 | 3,794,438 | 24,444,438 | 413,000,000 |
41 | 413,000,000 | 20,650,000 | 3,613,750 | 24,263,750 | 392,350,000 |
42 | 392,350,000 | 20,650,000 | 3,433,063 | 24,083,063 | 371,700,000 |
43 | 371,700,000 | 20,650,000 | 3,252,375 | 23,902,375 | 351,050,000 |
44 | 351,050,000 | 20,650,000 | 3,071,688 | 23,721,688 | 330,400,000 |
45 | 330,400,000 | 20,650,000 | 2,891,000 | 23,541,000 | 309,750,000 |
46 | 309,750,000 | 20,650,000 | 2,710,313 | 23,360,313 | 289,100,000 |
47 | 289,100,000 | 20,650,000 | 2,529,625 | 23,179,625 | 268,450,000 |
48 | 268,450,000 | 20,650,000 | 2,348,938 | 22,998,938 | 247,800,000 |
49 | 247,800,000 | 20,650,000 | 2,168,250 | 22,818,250 | 227,150,000 |
50 | 227,150,000 | 20,650,000 | 1,987,563 | 22,637,563 | 206,500,000 |
51 | 206,500,000 | 20,650,000 | 1,806,875 | 22,456,875 | 185,850,000 |
52 | 185,850,000 | 20,650,000 | 1,626,188 | 22,276,188 | 165,200,000 |
53 | 165,200,000 | 20,650,000 | 1,445,500 | 22,095,500 | 144,550,000 |
54 | 144,550,000 | 20,650,000 | 1,264,813 | 21,914,813 | 123,900,000 |
55 | 123,900,000 | 20,650,000 | 1,084,125 | 21,734,125 | 103,250,000 |
56 | 103,250,000 | 20,650,000 | 903,438 | 21,553,438 | 82,600,000 |
57 | 82,600,000 | 20,650,000 | 722,750 | 21,372,750 | 61,950,000 |
58 | 61,950,000 | 20,650,000 | 542,063 | 21,192,063 | 41,300,000 |
59 | 41,300,000 | 20,650,000 | 361,375 | 21,011,375 | 20,650,000 |
60 | 20,650,000 | 20,650,000 | 180,688 | 20,830,688 | 0 |